HungHN commited on
Commit
68e1504
1 Parent(s): 57d22e1

config redmine build

Browse files
Files changed (3) hide show
  1. .gitattributes +35 -0
  2. README-INFO.md +15 -0
  3. README.md +12 -15
.gitattributes ADDED
@@ -0,0 +1,35 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ *.7z filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
2
+ *.arrow filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
3
+ *.bin filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
4
+ *.bz2 filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
5
+ *.ckpt filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
6
+ *.ftz filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
7
+ *.gz filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
8
+ *.h5 filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
9
+ *.joblib filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
10
+ *.lfs.* filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
11
+ *.mlmodel filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
12
+ *.model filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
13
+ *.msgpack filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
14
+ *.npy filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
15
+ *.npz filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
16
+ *.onnx filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
17
+ *.ot filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
18
+ *.parquet filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
19
+ *.pb filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
20
+ *.pickle filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
21
+ *.pkl filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
22
+ *.pt filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
23
+ *.pth filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
24
+ *.rar filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
25
+ *.safetensors filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
26
+ saved_model/**/* filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
27
+ *.tar.* filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
28
+ *.tflite filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
29
+ *.tgz filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
30
+ *.wasm filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
31
+ *.xz filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
32
+ *.zip filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
33
+ *.zst filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
34
+ *tfevents* filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
35
+ *png* filter=lfs diff=lfs merge=lfs -text
README-INFO.md ADDED
@@ -0,0 +1,15 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ GAN: GAN là một mô hình được tạo thành từ 2 mạng con Generator và Discriminator, việc train GAN là việc chúng ta phải train đồng thời cùng lúc 2 mạng này, không có hàm mục tiêu cụ thể hay thước đo cụ thể để đánh giá mô hình Generator.
2
+
3
+
4
+ PSNR: Tỉ số tín hiệu cực đại trên nhiễu (tiếng Anh: peak signal-to-noise ratio, thường được viết tắt là PSNR), là tỉ lệ giữa giá trị năng lượng tối đa của một tín hiệu và năng lượng nhiễu ảnh hướng đến độ chính xác của thông tin. Bởi vì có rất nhiều tín hiệu có phạm vi biến đổi rộng, nên PSNR thường được biểu diễn bởi đơn vị logarithm decibel.
5
+
6
+ PSNR được sử dụng để đo chất lượng tín hiệu khôi phục của các thuật toán nén có mất mát dữ liêu (lossy compression) (ví dụ: dùng trong nén ảnh). Tín hiệu trong trường hợp này là dữ liệu gốc, và nhiễu là các lỗi xuất hiện khi nén. Khi so sánh các thuật toán nén thường dựa vào sự cảm nhận gần chính xác của con người đối với dữ liệu được khôi phục, chính vì thế trong một số trường hợp dữ liệu được khôi phục của thuật toán này dường như có chất lượng tốt hơn những cái khác, mặc dù nó có giá trị PSNR thấp hơn (thông thường PSNR càng cao thì chất lượng dữ liệu được khôi phục càng tốt). Vì vậy khi so sánh kết quả của 2 thuật toán cần phải dựa trên codecs giống nhau và nội dung của dữ liệu cũng phải giống nhau
7
+ Giá trị thông thường của PSNR trong lossy ảnh và nén video nằm từ 30 đến 50 dB, giá trị càng cao thì càng tốt.[3][4] Giá trị có thể chấp nhận được khi truyền tín hiệu không dây có tổn thất khoảng từ 20 dB đến 25 dB.[5][6]
8
+ Khi 2 ảnh là đồng nhất thì MSE sẽ bằng 0. Trong trường hợp này tỉ số PSNR không xác định (chia bởi 0).
9
+ Thông thường nếu PSNR>=40 dB thì hệ thống mắt thường gần như không phân biệt được ảnh gốc và ảnh sinh ra. PSNR càng cao thì chất lượng ảnh sinh càng tốt, khi 2 ảnh giống hệt nhau thì MSE=0 và PSNR đi đến vô hạn, đơn vị của PSNR là Decibel.
10
+
11
+ SSIM: Structural Similarity Index Measurement (SSIM)
12
+ Chỉ số SSIM được sử dụng để đo mức độ giống nhau giữa hình ảnh đầu vào và ảnh sinh ra. Công thức SSIM dựa trên ba thông số để so sánh: độ chói (luminance), tương phản (contrast) và cấu trúc (structure). Một ảnh sinh ra là tốt nếu:
13
+ Những điểm ảnh có mức độ sáng tối khác nhau, và càng có nhiều mức độ sáng tối càng có nhiều chi tiết ảnh => Ảnh chất lượng tốt
14
+ Một bức ảnh không phải độ tương phản càng cao thì càng tốt mà nên có sự hài hòa cân đối giữa sáng và tối. => Độ da dạng
15
+ Nhận xét: SSIM có giá trị trong khoảng từ -1 đến 1, đạt giá trị bằng 1 trong trường hợp hai bộ dữ liệu giống hệt nhau. Chỉ số này có giá trị càng lớn thì tương ứng với model càng tốt.
README.md CHANGED
@@ -1,15 +1,12 @@
1
- GAN: GAN là một mô hình được tạo thành từ 2 mạng con Generator và Discriminator, việc train GAN là việc chúng ta phải train đồng thời cùng lúc 2 mạng này, không có hàm mục tiêu cụ thể hay thước đo cụ thể để đánh giá mô hình Generator.
2
-
3
-
4
- PSNR: Tỉ số tín hiệu cực đại trên nhiễu (tiếng Anh: peak signal-to-noise ratio, thường được viết tắt là PSNR), là tỉ lệ giữa giá trị năng lượng tối đa của một tín hiệu và năng lượng nhiễu ảnh hướng đến độ chính xác của thông tin. Bởi vì có rất nhiều tín hiệu có phạm vi biến đổi rộng, nên PSNR thường được biểu diễn bởi đơn vị logarithm decibel.
5
-
6
- PSNR được sử dụng để đo chất lượng tín hiệu khôi phục của các thuật toán nén có mất mát dữ liêu (lossy compression) (ví dụ: dùng trong nén ảnh). Tín hiệu trong trường hợp này là dữ liệu gốc, và nhiễu là các lỗi xuất hiện khi nén. Khi so sánh các thuật toán nén thường dựa vào sự cảm nhận gần chính xác của con người đối với dữ liệu được khôi phục, chính vì thế trong một số trường hợp dữ liệu được khôi phục của thuật toán này dường như có chất lượng tốt hơn những cái khác, mặc dù nó có giá trị PSNR thấp hơn (thông thường PSNR càng cao thì chất lượng dữ liệu được khôi phục càng tốt). Vì vậy khi so sánh kết quả của 2 thuật toán cần phải dựa trên codecs giống nhau và nội dung của dữ liệu cũng phải giống nhau
7
- Giá trị thông thường của PSNR trong lossy ảnh và nén video nằm từ 30 đến 50 dB, giá trị càng cao thì càng tốt.[3][4] Giá trị có thể chấp nhận được khi truyền tín hiệu không dây có tổn thất khoảng từ 20 dB đến 25 dB.[5][6]
8
- Khi 2 ảnh là đồng nhất thì MSE sẽ bằng 0. Trong trường hợp này tỉ số PSNR không xác định (chia bởi 0).
9
- Thông thường nếu PSNR>=40 dB thì hệ thống mắt thường gần như không phân biệt được ảnh gốc và ảnh sinh ra. PSNR càng cao thì chất lượng ảnh sinh càng tốt, khi 2 ảnh giống hệt nhau thì MSE=0 và PSNR đi đến vô hạn, đơn vị của PSNR là Decibel.
10
-
11
- SSIM: Structural Similarity Index Measurement (SSIM)
12
- Chỉ số SSIM được sử dụng để đo mức độ giống nhau giữa hình ảnh đầu vào và ảnh sinh ra. Công thức SSIM dựa trên ba thông số để so sánh: độ chói (luminance), tương phản (contrast) và cấu trúc (structure). Một ảnh sinh ra là tốt nếu:
13
- Những điểm ảnh có mức độ sáng tối khác nhau, và càng có nhiều mức độ sáng tối càng có nhiều chi tiết ảnh => Ảnh chất lượng tốt
14
- Một bức ảnh không phải độ tương phản càng cao thì càng tốt mà nên có sự hài hòa cân đối giữa sáng và tối. => Độ da dạng
15
- Nhận xét: SSIM có giá trị trong khoảng từ -1 đến 1, đạt giá trị bằng 1 trong trường hợp hai bộ dữ liệu giống hệt nhau. Chỉ số này có giá trị càng lớn thì tương ứng với model càng tốt.
 
1
+ ---
2
+ title: Image Enhance
3
+ emoji: 🏢
4
+ colorFrom: red
5
+ colorTo: pink
6
+ sdk: gradio
7
+ sdk_version: 3.15.0
8
+ app_file: app.py
9
+ pinned: false
10
+ ---
11
+
12
+ Check out the configuration reference at https://huggingface.co/docs/hub/spaces-config-reference