English
stringlengths 3
261
| Vietnamese
stringlengths 1
270
|
---|---|
Tom had no desire to go there by himself | Tom không muốn đến đó một mình |
We're not interested. | chúng tôi không quan tâm. |
I'm sure Tom will know what to do | tôi chắc chắn tom sẽ biết phải làm gì |
African elephants have less hair than Asian elephants | voi châu Phi có ít lông hơn voi châu Á |
I sympathized with them, and promised that I would do what I could to help | tôi đồng cảm với họ và hứa rằng tôi sẽ làm những gì có thể để giúp đỡ |
The man connected two wires | Người đàn ông nối hai dây |
Just check it | chỉ cần kiểm tra nó |
You are too young to travel alone | bạn còn quá trẻ để đi du lịch một mình |
You were too young | bạn còn quá trẻ |
Tom doesn't think that Mary did all her homework by herself | Tom không nghĩ rằng mary đã tự mình làm tất cả bài tập về nhà |
Does that mean we're in trouble? | điều đó có nghĩa là chúng ta gặp rắc rối? |
You may have to help Tom. | bạn có thể phải giúp tom. |
I wish I had something to drink | tôi ước tôi có thứ gì đó để uống |
Can I have something hot to drink? | tôi có thể uống gì đó nóng không? |
What's your favorite memory from childhood? | kỷ niệm yêu thích của bạn từ thời thơ ấu là gì? |
Tom burst out crying. | Tom bật khóc. |
Tom opened the window a crack to let in a bit of fresh air | tom mở cửa sổ một vết nứt để cho một chút không khí trong lành |
You had better start at once | bạn đã có khởi đầu tốt hơn ngay lập tức |
I haven't smoked for ages. | Tôi đã không hút thuốc từ lâu. |
You will have to take his place in case he cannot come | bạn sẽ phải thế chỗ anh ta trong trường hợp anh ta không thể đến |
What were you just thinking? | bạn đang nghĩ gì vậy |
Water freezes at 0 degrees Centigrade | nước đóng băng ở 0 độ C. |
I was on the point of leaving home when a light rain started to fall | tôi đang trên đường rời khỏi nhà thì một cơn mưa nhẹ bắt đầu rơi |
What have you been up to? | Dạo này bạn như thế nào? |
Tom informed Mary of his decision to sell the house | tom thông báo cho mary về quyết định bán nhà |
The opposite sides of a rectangle are parallel | các cạnh đối diện của một hình chữ nhật là song song |
If Tom said it, it's probably true | Nếu tom nói, có lẽ đúng |
It was one of the great discoveries in science. | đó là một trong những khám phá vĩ đại trong khoa học. |
These trousers are dirty | quần này bẩn |
A guide conducted the visitors round the museum. | một hướng dẫn viên tiến hành vòng quanh khách tham quan bảo tàng. |
Tom was uncertain what to expect | tom không chắc chắn những gì mong đợi |
Tell me a little bit about yourself | kể cho tôi một ít về bạn |
He earns twenty dollars a day | anh ta kiếm được hai mươi đô la một ngày |
I don't know what plan he will try | tôi không biết anh ấy sẽ thử kế hoạch gì |
Tom is depressed because his girlfriend left him | Tom chán nản vì bạn gái bỏ anh. |
We'll take care of this for you | chúng tôi sẽ chăm sóc điều này cho bạn |
I'm not as fast as you | tôi không nhanh như bạn |
Do you know where Tom is waiting for us? | Bạn có biết tom đang đợi chúng ta ở đâu không? |
I'll call you in a little bit. | Tôi sẽ gọi cho bạn một chút. |
Tom will do all the talking | tom sẽ làm tất cả các cuộc nói chuyện |
Tom was expecting Mary to come alone | tom đã mong mary đến một mình |
Can you give me a house? | bạn có thể cho tôi một ngôi nhà? |
Issue this order to your employees | cấp lệnh này cho nhân viên của bạn |
Tom used to work for our company. | tom đã từng làm việc cho công ty chúng tôi. |
After cutting habanero peppers, be careful not to rub your eyes | Sau khi cắt ớt habanero, hãy cẩn thận đừng dụi mắt |
You seem to know everyone here. | bạn dường như biết tất cả mọi người ở đây |
Tom had never seen Mary so happy. | Tom chưa bao giờ thấy mary hạnh phúc đến thế. |
I thought it was just a metaphor. | tôi nghĩ đó chỉ là một phép ẩn dụ. |
Cabbage can be eaten raw. | Bắp cải có thể ăn sống. |
As far as I know, he is reliable | theo như tôi biết, anh ấy đáng tin cậy |
My mother tells me not to study so hard. | Mẹ bảo tôi không học hành chăm chỉ như vậy. |
Tom could hardly stand the pain. | Tom khó có thể chịu đựng nỗi đau. |
I ate a modest breakfast of toast, coffee, and one egg. | tôi đã ăn một bữa sáng khiêm tốn với bánh mì nướng, cà phê và một quả trứng. |
I probably shouldn't have eaten that | tôi có lẽ không nên ăn nó |
Tom is arranging bail. | tom đang sắp xếp tại ngoại. |
Tom mentioned that you'd be here today | tom đề cập rằng bạn sẽ ở đây hôm nay |
I was sorry to hear what happened. | tôi rất tiếc khi nghe những gì đã xảy ra |
This seems too easy | điều này có vẻ quá dễ dàng |
Kumiko runs as fast as Tom | kumiko chạy nhanh như tom |
You said that last time | bạn đã nói điều đó lần trước |
If you want to succeed, you should work hard | nếu bạn muốn thành công, bạn nên làm việc chăm chỉ |
Tom cut down a cherry tree | tom chặt cây anh đào |
Where's the nearest art gallery? | phòng trưng bày nghệ thuật gần nhất ở đâu? |
Who wants to go hunting? | ai muốn đi săn? |
She married him only because her parents made her. | Cô lấy anh chỉ vì bố mẹ làm cho cô. |
It's bigger than Tom | nó to hơn tom |
I really regret what I said to her yesterday. | Tôi thực sự hối tiếc những gì tôi đã nói với cô ấy ngày hôm qua. |
We need to learn all we can about what happened. | chúng ta cần học tất cả những gì có thể về những gì đã xảy ra. |
I really think you should stop doing that. | Tôi thực sự nghĩ rằng bạn nên ngừng làm điều đó. |
Make it a double. | làm cho nó một đôi |
Tom wants to buy that painting, but I've already sold it to someone else. | Tom muốn mua bức tranh đó, nhưng tôi đã bán nó cho người khác. |
She likes nobody and nobody likes her. | cô ấy không thích ai và không ai thích cô ấy |
How do you think Tom will do? | Bạn nghĩ tom sẽ làm thế nào? |
He found it difficult to solve the problem | anh ấy thấy khó giải quyết vấn đề |
Who's your favorite musician? | nhạc sĩ yêu thích của bạn là ai? |
Tony lives in Kobe. | tony sống trong kobe. |
She has been married to him for two years. | Cô đã kết hôn với anh được hai năm. |
You can't remember it and I'll never forget it | bạn không thể nhớ nó và tôi sẽ không bao giờ quên nó |
It was this hospital that I visited last month. | đó là bệnh viện mà tôi đã đến thăm vào tháng trước. |
Tom and Mary looked at each other for a moment. | Tom và mary nhìn nhau một lúc. |
Tom asked again. | tom hỏi lại. |
She wants to lose weight because she is overweight. | Cô ấy muốn giảm cân vì cô ấy thừa cân. |
If only the rain would stop. | Giá như mưa sẽ tạnh. |
The treasure lay hidden for a long time | kho báu nằm ẩn trong một thời gian dài |
I need the keys. | tôi cần chìa khóa |
I can't come up with a good idea. | Tôi không thể đưa ra một ý tưởng tốt. |
I didn't think you'd be in today | tôi không nghĩ bạn sẽ có mặt hôm nay |
I don't like looking foolish. | Tôi không thích nhìn ngu ngốc. |
Do you think Tom loves Mary? | bạn có nghĩ tom yêu mary không? |
It'll take the bone a month or so to set completely. | Nó sẽ mất xương một tháng hoặc lâu hơn để thiết lập hoàn toàn. |
I don't think anybody can help me now | tôi không nghĩ có ai có thể giúp tôi bây giờ |
I'm short | tôi lùn |
Father manages the store. | cha quản lý cửa hàng. |
She did not so much as smile at me | cô ấy không cười với tôi nhiều như vậy |
We'll finish it if it takes us all day. | chúng tôi sẽ hoàn thành nó nếu chúng tôi mất cả ngày. |
She looked sad. | cô ấy trông buồn |
Tom offered Mary a choice. | tom cung cấp cho mary một sự lựa chọn. |
I love music, especially rock. | Tôi yêu âm nhạc, đặc biệt là nhạc rock. |
He was my first boyfriend. | anh ấy là bạn trai đầu tiên của tôi |
"Whose cakes are these?" "They are Farida's." | "những chiếc bánh này là của ai?" "họ là của farida." |