English
stringlengths 3
261
| Vietnamese
stringlengths 1
270
|
---|---|
The place is worth visiting twice. | nơi đáng để ghé thăm hai lần. |
Tell me the reason why she got angry. | cho tôi biết lý do tại sao cô ấy tức giận |
You might want to go with us. | bạn có thể muốn đi với chúng tôi. |
There are exceptions to every rule | có những ngoại lệ cho mọi quy tắc |
I want each of you to take out a piece of paper and write down what happened. | tôi muốn mỗi bạn lấy ra một mảnh giấy và viết ra những gì đã xảy ra. |
You aren't smiling | bạn không cười |
You're just not trying hard enough. | bạn chỉ không cố gắng đủ. |
Tom fell asleep on the train. | Tom ngủ thiếp đi trên tàu. |
I was just wondering if I could borrow three hundred dollars from you. I can pay you back next Monday | tôi chỉ tự hỏi nếu tôi có thể vay ba trăm đô la từ bạn. tôi có thể trả lại cho bạn vào thứ hai tới |
I'll stay in Boston for at least one more day. | Tôi sẽ ở lại boston ít nhất một ngày nữa. |
The back of my neck hurts. | phía sau cổ tôi đau. |
I can speak French and also Spanish. | Tôi có thể nói tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha. |
Would you mind if I poured myself a cup of coffee? | bạn có phiền nếu tôi rót cho mình một tách cà phê không? |
She is no better than a thief | cô ấy không tốt hơn một tên trộm |
Would you like something to drink? | bạn có muốn uống gì không? |
He commanded me to do it | anh ấy đã chỉ huy tôi làm điều đó |
I may have overreacted. | tôi có thể đã phản ứng thái quá |
The price of my piano lessons includes the use of the piano | giá của các bài học piano của tôi bao gồm việc sử dụng piano |
Tom is a pretty amazing person | tom là một người khá tuyệt vời |
I decided to study abroad | tôi quyết định đi du học |
Your daughter's on drugs. | con gái bạn đang dùng thuốc. |
No one is more hardworking than you all. | không ai chăm chỉ hơn tất cả các bạn |
I can't breathe through my nose. | Tôi không thể thở bằng mũi. |
Tom and Mary have two cats. | tom và mary có hai con mèo. |
I didn't mean Tom. | ý tôi không phải là tom. |
Tom was up all night. | tom đã thức cả đêm |
They accused me of taking the money | họ buộc tội tôi lấy tiền |
Tom is more than my friend, but he's not quite my boyfriend. | Tom hơn bạn tôi, nhưng anh ấy không hoàn toàn là bạn trai của tôi. |
Tom poured some beer into a dish and put it on the floor for his dog | Tom đổ một ít bia vào một cái đĩa và đặt nó xuống sàn cho con chó của mình |
I liked your dancing | tôi thích điệu nhảy của bạn |
The policeman wrested a gun from the murderer. | viên cảnh sát vung súng từ tên sát nhân. |
I know you don't care about money | tôi biết bạn không quan tâm đến tiền |
What's John doing right now? | John đang làm gì bây giờ? |
Tom died in battle. | tom chết trong trận chiến. |
Keep an eye on my suitcase while I buy the tickets. | để mắt đến vali của tôi trong khi tôi mua vé. |
Is there a letter for me? | Có thư cho tôi không? |
Go back outside. | trở lại bên ngoài |
I am looking for my brother. | tôi đang tìm anh trai tôi |
I don't want to be tied to one company | tôi không muốn bị ràng buộc với một công ty |
I have a pain in my foot. | tôi bị đau ở chân |
What are you into these days? | những gì bạn vào những ngày này? |
It was out of his reach | nó nằm ngoài tầm với của anh ấy |
We don't have a daughter | chúng tôi không có con gái |
If you can't get a lawyer who knows the law, get one who knows the judge. | nếu bạn không thể có được một luật sư biết luật, hãy nhờ một người biết thẩm phán. |
All of them were gone | tất cả bọn họ đã biến mất |
We met on a blind date | chúng tôi gặp nhau vào một ngày mù |
Do come to the party. | làm gì đến bữa tiệc |
This joke is not funny | trò đùa này không vui |
We waited for him to turn up | chúng tôi đợi anh ấy xuất hiện |
Do you find that washing machine easy to use? | Bạn có thấy rằng máy giặt dễ sử dụng? |
Tom didn't do anything to help me | Tom không làm gì để giúp tôi |
Everyone worked very hard | mọi người làm việc rất chăm chỉ |
Many passengers were sleeping on the last train | nhiều hành khách đang ngủ trên chuyến tàu cuối cùng |
My dream is to be a fire fighter | ước mơ của tôi là trở thành một người chữa cháy |
Tom's room is dirty | phòng của tom bẩn |
"I assume you have a college degree." "You assume wrong." | "Tôi giả sử bạn có bằng đại học." "bạn cho là sai." |
Tom bought the whole nine yards. | tom mua cả chín thước. |
There seem to be few people who can solve that math problem. | dường như có rất ít người có thể giải được bài toán đó. |
Choose the grammatically incorrect sentence. | chọn câu sai ngữ pháp. |
Don't tell your dad | đừng nói với bố của bạn |
They're being evacuated. | họ đang được sơ tán. |
That dog is really ugly | con chó đó thật xấu xí |
He's a comedian | anh ấy là một diễn viên hài |
There's no one named Tom here. | Không có ai tên tom ở đây. |
Was there something wrong with the car? | xe có vấn đề gì không? |
Tom hid the house key under a rock in the garden. | tom giấu chìa khóa nhà dưới một tảng đá trong vườn. |
He earns twice as much as me | anh ấy kiếm được gấp đôi tôi |
Do you know where Tom put his keys? | Bạn có biết tom đặt chìa khóa của mình ở đâu không? |
I love that chair. | tôi thích cái ghế đó |
Tom isn't afraid of snakes, even poisonous ones. | Tom không sợ rắn, thậm chí là độc. |
Tom and Mary took the boat out of the water. | tom và mary lấy thuyền ra khỏi nước. |
It takes us half an hour to walk to school | chúng tôi phải mất nửa giờ để đi bộ đến trường |
Tom smiled at them all. | tom mỉm cười với tất cả họ. |
Tom is happy to be alive | tom rất vui được sống |
What he says sounds very sensible to me. | những gì anh ấy nói nghe rất hợp lý với tôi |
We should talk. | chúng ta nên nói chuyện. |
It was fun while it lasted. | Đó là niềm vui trong khi nó kéo dài. |
Shall I wait here or come back later? | Tôi sẽ đợi ở đây hay quay lại sau? |
Tom's wounded. | Tom bị thương. |
I knew there was something different about you. | tôi biết có điều gì đó khác biệt về bạn. |
Let's be careful. | Hãy cẩn thận. |
I don't speak very good French | tôi không nói tiếng Pháp tốt |
Does this even make sense? | Điều này thậm chí có ý nghĩa? |
We're so happy you're here. | chúng tôi rất vui khi bạn ở đây |
I don't think you want that | tôi không nghĩ bạn muốn điều đó |
You'll see. | bạn sẽ thấy. |
I have Japanese and Chinese friends who speak to each other in English since that is the only language they have in common | tôi có những người bạn Nhật Bản và Trung Quốc nói chuyện với nhau bằng tiếng Anh vì đó là ngôn ngữ duy nhất họ có chung |
I really appreciated what you said at this morning's meeting | tôi thực sự đánh giá cao những gì bạn nói trong cuộc họp sáng nay |
My brother is suffering from a bad cold now | bây giờ anh tôi đang bị cảm lạnh |
There's nothing you can do. | bạn không thể làm gì |
Ancient customs are dying out quickly today | phong tục cổ xưa đang chết dần |
She threatened him | cô ấy đe dọa anh |
The audience applauded the performer | khán giả vỗ tay biểu diễn |
Stay away from that | tránh xa điều đó |
Is Tom pestering you? | Tom đang làm phiền bạn phải không? |
I love the way you say my name. | tôi thích cách bạn nói tên tôi |
Father will be at home tomorrow. | bố sẽ ở nhà vào ngày mai. |
It looks like we'll get there in time | có vẻ như chúng ta sẽ đến đó kịp thời |
Mike is the only man on the board | mike là người đàn ông duy nhất trên bảng |
Go to sleep whenever you want. | đi ngủ bất cứ khi nào bạn muốn |