English
stringlengths 3
261
| Vietnamese
stringlengths 1
270
|
---|---|
The news put an end to our hopes | tin tức chấm dứt hy vọng của chúng tôi |
Have I said something to upset you? | tôi đã nói điều gì làm bạn thất vọng chưa? |
You shouldn't eat any fish that come from this river. | bạn không nên ăn bất kỳ loại cá nào đến từ dòng sông này. |
She decided to marry him even though her parents didn't want her to. | Cô quyết định cưới anh mặc dù bố mẹ cô không muốn cô. |
She has some faults, but I love her all the more because of them. | Cô ấy có một số lỗi, nhưng tôi yêu cô ấy nhiều hơn vì chúng. |
I'm sure Tom will complain. | Tôi chắc chắn tom sẽ phàn nàn. |
Tom won't know | tom sẽ không biết |
Sleep tight, Sean. | Ngủ ngon, sean. |
He stared at her in astonishment. | anh ngạc nhiên nhìn cô. |
He knows her by sight. | Anh biết cô bằng mắt thường. |
I would like a word with you. | tôi muốn nói một lời với bạn |
I've solved it | tôi đã giải quyết nó |
Japan's foreign aid is decreasing in part because of an economic slowdown at home. | viện trợ nước ngoài của Nhật Bản đang giảm một phần vì suy thoái kinh tế tại nhà. |
I want them to be your friends. | tôi muốn họ là bạn của bạn |
I thought I could handle it myself, but I couldn't. | Tôi nghĩ rằng tôi có thể tự xử lý nó, nhưng tôi không thể. |
Everybody was anxious to know what had happened. | mọi người đều lo lắng muốn biết chuyện gì đã xảy ra |
I regret missing the speech | tôi rất tiếc đã bỏ lỡ bài phát biểu |
Don't you want to know what Tom really thinks of you? | bạn không muốn biết tom thực sự nghĩ gì về bạn? |
He is known to the public. | ông được công chúng biết đến. |
I didn't hear what Tom was saying. | tôi không nghe thấy những gì tom nói. |
His mother is taking care of him | mẹ anh đang chăm sóc anh |
Let's discuss that problem tomorrow | chúng ta hãy thảo luận vấn đề đó vào ngày mai |
I'm looking for my passport. Have you seen it? | Tôi đang tìm hộ chiếu của tôi. bạn đã thấy nó chưa? |
Don't you care? | bạn không quan tâm chứ |
I know it's not your fault. | tôi biết đó không phải lỗi của bạn |
Can you fall in love with someone you have never met? | bạn có thể yêu một người mà bạn chưa từng gặp? |
That speech lost Tom the election. | bài phát biểu đó đã làm mất cuộc bầu cử. |
Years later, Europeans established colonies in the coastal areas. | Những năm sau đó, người châu Âu đã thành lập các thuộc địa ở các khu vực ven biển. |
I made efforts to improve my grades. | tôi đã nỗ lực để cải thiện điểm số của tôi. |
Don't you regret what happened last night? | bạn không hối tiếc những gì đã xảy ra đêm qua? |
Somebody is eating | ai đó đang ăn |
You will get fat if you eat too much | bạn sẽ béo lên nếu ăn quá nhiều |
He was kept waiting for a long time. | anh ấy đã chờ đợi trong một thời gian dài. |
He is singing with a lot of ornamentation. | Anh ấy đang hát với rất nhiều vật trang trí. |
He keeps on phoning me, and I really don't want to talk to him | anh ấy liên tục gọi điện cho tôi và tôi thực sự không muốn nói chuyện với anh ấy |
We need to find out if Tom can speak French | chúng ta cần tìm hiểu xem tom có thể nói tiếng Pháp không |
Forest conservation is an important issue all over the world. | bảo tồn rừng là một vấn đề quan trọng trên toàn thế giới. |
Did Tom give it to you? | Tom đã đưa nó cho bạn? |
Tom says a lot of things he doesn't mean | tom nói rất nhiều điều anh ta không có ý |
I want you back here. | tôi muốn bạn trở lại đây |
I've just eaten so I'm not hungry. | Tôi vừa mới ăn nên tôi không đói. |
John and Beth are the same age | John và beth bằng tuổi nhau |
His dream has finally come true. | giấc mơ của anh cuối cùng đã thành hiện thực. |
Tom wanted to call the police, but Mary wouldn't let him | Tom muốn gọi cảnh sát, nhưng mary sẽ không để anh ta |
We need somebody with bold new ideas. | chúng ta cần ai đó với những ý tưởng mới táo bạo. |
I am interested in Japanese history. | tôi quan tâm đến lịch sử Nhật Bản |
Let's cross here. | Hãy băng qua đây. |
I wonder where Tom is. | tôi tự hỏi tom ở đâu |
You know as well as I do that we have no chance of surviving | bạn biết cũng như tôi làm rằng chúng ta không có cơ hội sống sót |
Does Tom intend to help us? | Tom có ý định giúp chúng tôi không? |
She's but a child | cô ấy nhưng là một đứa trẻ |
Tom never knew how Mary felt. | Tom không bao giờ biết mary cảm thấy thế nào. |
I didn't expect to see you here. | tôi không mong đợi để nhìn thấy bạn ở đây. |
I just want to be a little happier. | tôi chỉ muốn hạnh phúc hơn một chút |
This steak is as tough as shoe leather | bít tết này cứng như da giày |
He likes to live in Tokyo. | Anh ấy thích sống ở Tokyo. |
Watch closely | quan sat ki |
Tom sent flowers to his mother on her birthday. | Tom gửi hoa cho mẹ vào ngày sinh nhật. |
Tom saw someone standing outside his window | tom thấy ai đó đứng ngoài cửa sổ |
Tom put on his shirt inside out. | Tom mặc áo vào trong. |
People with rheumatoid arthritis symptoms should be careful about what they eat. | Những người có triệu chứng viêm khớp dạng thấp nên cẩn thận về những gì họ ăn. |
That will be no longer a problem by this time next week. | điều đó sẽ không còn là vấn đề nữa vào thời điểm này vào tuần tới. |
Where is the nearest telephone box? | hộp điện thoại gần nhất ở đâu? |
She gets herself worked up over every little thing | cô ấy làm việc hết mình |
Almost all of us can speak French. | hầu như tất cả chúng ta đều có thể nói tiếng Pháp. |
Tom has just come back from Boston | tom vừa trở về từ boston |
We're being paranoid | chúng tôi đang bị hoang tưởng |
Tom is always joking. | Tom luôn nói đùa. |
To the best of my knowledge, the lake is the deepest at this point. | theo hiểu biết tốt nhất của tôi, hồ là nơi sâu nhất vào thời điểm này. |
We had a wonderful time together | chúng tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời bên nhau |
I think I'm going to cry. | tôi nghĩ tôi sẽ khóc |
I need to feed Tom. | Tôi cần phải ăn tom. |
What will you live on while you are there? | Bạn sẽ sống bằng gì khi bạn ở đó? |
I have to ask you something. | tôi phải hỏi bạn vài thứ |
I should've worn a hat | tôi nên đội mũ |
None of this makes any sense to me. | không có điều này làm cho bất kỳ ý nghĩa với tôi. |
I'm proud to have him as a friend | tôi tự hào khi có anh ấy như một người bạn |
Which team are you on? | bạn ở đội nào |
French and Arabic are spoken in this country. | tiếng Pháp và tiếng Ả Rập được nói ở đất nước này. |
I know you mean well. | tôi biết bạn có ý tốt |
What a smart idea! | Thật là một ý tưởng thông minh! |
Wait until tomorrow morning. | Đợi đến sáng mai. |
It's unbelievable. | thật không thể tin được. |
Tom just stood there looking at Mary | Tom chỉ đứng đó nhìn mary |
Felicja enjoys watching TV | felicja thích xem tv |
I've told Tom where Mary is | tôi đã nói với tom rằng mary ở đâu |
He achieved his purpose. | ông đã đạt được mục đích của mình. |
I cut myself shaving this morning. | Tôi tự cắt tóc sáng nay. |
Everyone felt safe. | mọi người đều cảm thấy an toàn |
Tom asked Mary some questions, but she didn't answer any of them | tom hỏi mary một số câu hỏi, nhưng cô ấy không trả lời bất kỳ câu hỏi nào |
I think it's true that he wasn't at the scene. | Tôi nghĩ rằng sự thật là anh ấy đã không ở hiện trường. |
He's lived here his entire life. | Anh ấy sống ở đây cả đời. |
Do you really want to have children? | bạn có thực sự muốn có con không? |
The train is twenty minutes behind time. | tàu chậm hai mươi phút. |
They zapped Tom with the defibrillator | họ hạ gục tom bằng máy khử rung tim |
No one was ever able to solve the riddle | không ai có thể giải được câu đố |
Those who violate the rules will be punished. | những người vi phạm các quy tắc sẽ bị trừng phạt. |
What was the cause of the fire? | nguyên nhân của vụ cháy là gì? |
Is it poisonous? | nó có độc không |
She believes her son is still alive. | Cô tin rằng con trai mình vẫn còn sống. |