English
stringlengths 3
261
| Vietnamese
stringlengths 1
270
|
---|---|
Tom is probably right. | tom có lẽ đúng |
Chris could not conceal his sadness when he heard that Beth had been unable to find his valuable watch. | Chris không thể che giấu nỗi buồn của mình khi nghe rằng beth đã không thể tìm thấy chiếc đồng hồ có giá trị của mình. |
We could do it today. | chúng ta có thể làm điều đó ngày hôm nay. |
I'm at a loss for what to do with him. He's so lazy. | Tôi không biết phải làm gì với anh ta. Anh ấy rất lười biếng. |
Two pints are equal to a quart | hai pint bằng một quart |
I thought Tom would never see you again | tôi nghĩ tom sẽ không bao giờ gặp lại bạn |
Tom will be back tomorrow afternoon. | Tom sẽ trở lại vào chiều mai. |
Tom was so tired that he fell to sleep without eating dinner. | Tom mệt đến nỗi ngủ thiếp đi mà không ăn tối. |
I have half a mind to undertake the work | tôi có một nửa tâm trí để đảm nhận công việc |
Tom is very good at problem solving | tom rất giỏi giải quyết vấn đề |
We climbed to the top of Mt. Fuji. | chúng tôi leo lên đỉnh mt. fuji. |
You seem mad. | Bạn có vẻ điên. |
I never for a moment imagined that my blog would become so popular | Tôi chưa bao giờ tưởng tượng rằng blog của mình sẽ trở nên nổi tiếng như vậy |
Where are you going to be? | bạn sẽ đi đâu? |
We shouldn't have stayed up all night | chúng ta không nên thức suốt đêm |
Can you tell me why Tom isn't here? | bạn có thể cho tôi biết tại sao tom không ở đây? |
Please turn in the report by the end of the month | vui lòng bật báo cáo vào cuối tháng |
They will catch up with the lead runner soon | họ sẽ sớm bắt kịp với người dẫn đầu |
Tom is humorous | tom hài hước |
Why won't Tom come back? | Tại sao tom không trở lại? |
That's sensible | điều đó hợp lý |
This actually happened to me | điều này thực sự đã xảy ra với tôi |
Tom has helped me so much | tom đã giúp tôi rất nhiều |
I need to find out when we need to be there | tôi cần tìm ra khi nào chúng tôi cần ở đó |
I have known Taro since ten years ago. | tôi đã biết khoai môn từ mười năm trước. |
A good workman always takes care of his tools. | một công nhân tốt luôn chăm sóc các công cụ của mình. |
We have isolated one patient from the rest. | chúng tôi đã cách ly một bệnh nhân với phần còn lại. |
Tom found a new job. | tom tìm được một công việc mới |
Did he propose to you? | anh ấy có cầu hôn bạn không? |
I know where you were | tôi biết bạn đã ở đâu |
He is sitting cross-legged | anh ấy đang ngồi khoanh chân |
Come take a look | đến đây xem |
The Tokyo Stock Exchange rallied at the end of the day | thị trường chứng khoán tokyo tăng điểm vào cuối ngày |
Don't ever do this again | đừng bao giờ làm điều này một lần nữa |
These are his pens. | đây là những cây bút của anh ấy |
Have you finished yet? | bạn đã hoàn thành chưa? |
He stood close to her and tried to protect her from the typhoon. | anh đứng sát cô và cố gắng bảo vệ cô khỏi cơn bão. |
I'll stay here until you return. | Tôi sẽ ở đây cho đến khi bạn trở lại. |
You're being used. | bạn đang được sử dụng |
Tom and Mary were sure they could do what John asked them to do. | tom và mary chắc chắn họ có thể làm những gì john yêu cầu họ làm. |
He speaks poor French | anh ấy nói tiếng Pháp kém |
Do you still have the key to Tom's apartment? | bạn vẫn có chìa khóa căn hộ của tom không? |
I'll send my man to you with the letter | tôi sẽ gửi người đàn ông của tôi cho bạn với bức thư |
The company published a new magazine | công ty xuất bản một tạp chí mới |
What are you after? | bạn là gì sau |
Tom wanted a pencil with a softer lead | tom muốn một cây bút chì với một đầu chì mềm hơn |
How will you manage? | bạn sẽ quản lý như thế nào? |
No one has ever been able to solve this problem. | không ai có thể giải quyết vấn đề này |
Tom thanked Mary for the present | tom cảm ơn mary cho hiện tại |
I feel like speaking French today | tôi cảm thấy như nói tiếng Pháp ngày hôm nay |
Did you keep your appointment? | bạn đã giữ cuộc hẹn của bạn? |
He cuts down trees in the mountains | anh ấy chặt cây trên núi |
Tom said that Mary helped him | Tom nói rằng mary đã giúp anh ta |
There is a cat in the meeting room. | Có một con mèo trong phòng họp. |
Look at what Tom's wearing. | nhìn vào những gì tom đang mặc. |
Can you at least pretend you want to be here? | ít nhất bạn có thể giả vờ bạn muốn ở đây? |
We need to take a break from each other. | chúng ta cần nghỉ ngơi với nhau |
Have you been here before? | bạn đa bao giơ đên đây chưa? |
She poured the milk in a bowl. | Cô đổ sữa vào một cái bát. |
I believe that Tom is innocent. | Tôi tin rằng tom là vô tội. |
I live about an hour from the station | tôi sống cách nhà ga khoảng một giờ |
My stomach is growling | dạ dày tôi đang gầm lên |
You know that's not true | bạn biết điều đó không đúng |
Who shall I choose? | tôi sẽ chọn ai |
They had to be turned away from the theater. | họ phải quay đi khỏi nhà hát. |
He has a thick neck | anh ấy có một cái cổ dày |
Business is bad, and the outlook for next year is even worse. | kinh doanh là xấu, và triển vọng cho năm tới thậm chí còn tồi tệ hơn. |
Tom said he was sick | tom nói anh bị ốm |
Read your statement before you sign it. | đọc tuyên bố của bạn trước khi bạn ký tên |
The car's left-turn signal was broken. | Tín hiệu rẽ trái của xe bị hỏng. |
Tom isn't in New York now | tom không ở new york bây giờ |
I found the book boring. | tôi thấy cuốn sách nhàm chán. |
This bridge is perfectly safe. | cây cầu này là hoàn toàn an toàn. |
She likes her school a lot | cô ấy thích trường học của cô ấy rất nhiều |
Tom took off his gloves | tom cởi găng tay |
Tom has always been alone | tom luôn cô đơn |
It is true that he did his best, but he was not careful enough | đúng là anh ấy đã làm hết sức, nhưng anh ấy không đủ cẩn thận |
I must repay my debts | tôi phải trả nợ |
Did somebody hit you? | ai đó đã đánh bạn? |
Stay cool | giữ bình tĩnh |
He accepted my present. | Anh chấp nhận món quà của tôi. |
I don't think this chain will stand the strain. | Tôi không nghĩ chuỗi này sẽ chịu được căng thẳng. |
I'll take the responsibility on my shoulders. | Tôi sẽ chịu trách nhiệm trên vai tôi. |
After our noisy party the other night, we had a lot of angry neighbors. | Sau bữa tiệc ồn ào của chúng tôi đêm nọ, chúng tôi đã có rất nhiều hàng xóm giận dữ. |
I just want to know what Tom said | tôi chỉ muốn biết những gì tom nói |
Nobody having anything more to say, the meeting was closed. | không ai có gì để nói thêm, cuộc họp đã kết thúc. |
That's not real. | Điều đó không có thật. |
Tom had no idea where Mary went | tom không biết mary đã đi đâu |
I belong to a tennis club in my university | tôi thuộc về một câu lạc bộ tennis trong trường đại học của tôi |
Can you show me that picture? | bạn có thể cho tôi xem bức tranh đó không? |
Tom slammed the van door closed | Tom đóng sầm cửa van |
It's really hot today | nó thật sự nóng vào hôm nay |
I shouldn't have put my laptop so close to the edge of the table. | tôi không nên đặt máy tính xách tay của tôi quá gần cạnh bàn. |
Why would someone do such a thing? | Tại sao ai đó sẽ làm một điều như vậy? |
Do you wish to make any other transaction? | Bạn có muốn thực hiện bất kỳ giao dịch khác? |
That's the woman I talked to you about last night | đó là người phụ nữ tôi đã nói chuyện với bạn đêm qua |
You may as well as go to bed now. | bạn cũng có thể đi ngủ bây giờ |
I don't like the way he looks at you. | Tôi không thích cách anh ấy nhìn bạn. |
He failed to answer the letter | anh ta không trả lời thư |
He laid on his back and looked up at the sky | anh nằm ngửa và nhìn lên bầu trời |