English
stringlengths 3
261
| Vietnamese
stringlengths 1
270
|
---|---|
Nobody likes my country. | không ai thích đất nước tôi |
The train was so crowded that I had to keep standing all the way. | Tàu quá đông đến nỗi tôi phải đứng suốt quãng đường. |
Put your weapon down. | đặt vũ khí của bạn xuống |
Can you believe what he said? | bạn có thể tin những gì anh ấy nói không? |
He had two or three rather competent assistants. | ông có hai hoặc ba trợ lý khá có thẩm quyền. |
Tom will be safe here | tom sẽ an toàn ở đây |
I won't make any decision without talking to you first. | Tôi sẽ không đưa ra quyết định mà không nói chuyện với bạn trước. |
She was brought up in a rich family. | cô được nuôi dưỡng trong một gia đình giàu có. |
Judy laughed at me. | Judy cười với tôi. |
We learned how to read French in school, but didn't really learn how to speak it. | chúng tôi đã học cách đọc tiếng Pháp ở trường, nhưng không thực sự học cách nói nó. |
I haven't met any woman I wanted to be married to. | tôi chưa gặp người phụ nữ nào tôi muốn kết hôn. |
You should have been more careful of your health. | bạn nên cẩn thận hơn về sức khỏe của bạn |
I'm afraid you'll have to go in person | tôi sợ bạn sẽ phải đi trực tiếp |
He went to bed because he was tired. | Anh đi ngủ vì mệt. |
I have been a teacher for 15 years. | tôi đã là một giáo viên trong 15 năm. |
I'm an alcoholic. | Tôi là một người nghiện rượu. |
Enjoy it while it lasts. | Tận hưởng đến cuối cùng. |
Tom rang the bell | tom bấm chuông |
You're all cowards | bạn là tất cả những kẻ hèn nhát |
Tom has no money. | tom không có tiền |
John played guitar and his friends sang. | john chơi guitar và bạn bè của anh ấy hát. |
I assumed that was the reason you called me. | Tôi cho rằng đó là lý do bạn gọi tôi. |
I think you're going to enjoy yourself tonight | tôi nghĩ bạn sẽ tận hưởng tối nay |
I never even noticed I'd lost my wallet until I got home | tôi thậm chí không bao giờ nhận thấy tôi đã mất ví cho đến khi về nhà |
Tom didn't give me a chance to explain what I meant | Tom không cho tôi cơ hội giải thích ý tôi là gì |
My house is near the station. | Nhà tôi ở gần nhà ga. |
I have to get up early | tôi phải dậy sớm |
Tom said something, but I couldn't hear what he said. | Tom nói gì đó, nhưng tôi không thể nghe thấy những gì anh ấy nói. |
I couldn't meet his expectations | tôi không thể đáp ứng sự mong đợi của anh ấy |
They are arguing | họ đang tranh luận |
I'm glad to see you, Tom | tôi rất vui được gặp bạn |
Do you want another beer? | bạn có muốn uống bia nữa không |
Tom and Mary swam in the ice-cold lake | tom và mary bơi trong hồ nước lạnh |
I have a friend whose father is a teacher | tôi có một người bạn có bố là giáo viên |
Where's the car? | chiêc ô tô đâu rôi? |
We can leave after lunch. | chúng ta có thể rời đi sau bữa trưa |
She devoted all her energy to studying Spanish. | cô dành toàn bộ sức lực để học tiếng Tây Ban Nha. |
It's not a dream. | Đó không phải là một giấc mơ. |
I don't have a penny to my name. | tôi không có một xu cho tên của tôi. |
I'm so fat | tôi rất béo |
Tom speaks French like a native speaker. | tom nói tiếng Pháp như một người bản ngữ. |
That's exactly what they want us to do | đó chính xác là những gì họ muốn chúng tôi làm |
We have just returned from a trip around the world. | chúng tôi vừa trở về từ một chuyến đi vòng quanh thế giới. |
I hid in the woods all day | tôi trốn trong rừng cả ngày |
Tom often borrows money from me | tom thường mượn tiền của tôi |
My father was, I think, a little drunk then | Cha tôi, tôi nghĩ rằng, một chút say rượu sau đó |
Tom wasn't there this morning | Tom đã không ở đây sáng nay |
Tom deserves the salary we pay him | tom xứng đáng với mức lương chúng tôi trả cho anh ấy |
Did you win the trophy? | bạn đã giành được chiếc cúp chưa? |
She makes it a rule to take an hour's walk every morning | cô ấy làm cho nó một quy tắc để đi bộ một giờ mỗi sáng |
Tom took a step backward | tom lùi một bước |
Just stay put | cứ ở lại |
Once I had the chance to visit Paris | một khi tôi đã có cơ hội đến thăm paris |
I've kept a diary in French for the past three years | Tôi đã giữ một cuốn nhật ký bằng tiếng Pháp trong ba năm qua |
The summer vacation is only a week away. | kỳ nghỉ hè chỉ còn một tuần nữa |
You can't easily put photos on an iPad from more than one computer. However, you can email photos to yourself from various computers and download these photos to your iPad. | bạn không thể dễ dàng đặt ảnh trên ipad từ nhiều máy tính. tuy nhiên, bạn có thể gửi email ảnh cho chính mình từ nhiều máy tính khác nhau và tải những ảnh này xuống ipad. |
I really liked that. | tôi thực sự thích điều đó |
Can you meet me in the auditorium? | bạn có thể gặp tôi trong khán phòng? |
Does that seem like something you might want to do? | điều đó có vẻ giống như một cái gì đó bạn có thể muốn làm? |
Police immediately sealed off the streets around the hotel as they searched for the bomb | Cảnh sát ngay lập tức bịt kín các đường phố xung quanh khách sạn khi họ tìm kiếm quả bom |
We agree | chúng tôi đồng ý |
Tom is not who you think he is. | Tom không phải là bạn nghĩ anh ấy là ai. |
The matter has not been settled yet | vấn đề chưa được giải quyết |
How did your dog get in here? | Làm thế nào mà con chó của bạn có được ở đây? |
I had a bite at around 3 o'clock | tôi đã cắn vào khoảng 3 giờ |
There are many famous old buildings in Kyoto. | có nhiều tòa nhà cổ nổi tiếng ở kyoto. |
I told Tom I was OK | tôi nói với tom tôi vẫn ổn |
Tom called in sick | Tom bị ốm |
Few people, if any, could survive a nuclear war. | rất ít người, nếu có, có thể sống sót sau một cuộc chiến tranh hạt nhân. |
Tom doesn't like watching violent movies | tom không thích xem phim bạo lực |
What do you call this flower in English? | Bạn gọi loài hoa này bằng tiếng Anh là gì? |
What happened in Vietnam was like a bad dream. | chuyện xảy ra ở Việt Nam giống như một giấc mơ xấu. |
She has a pretty face | cô ấy có khuôn mặt đẹp |
The food is terrible. | Đồ ăn rất tệ. |
He reads better than I do | anh ấy đọc tốt hơn tôi |
Tom certainly knows a lot about trees. | Tom chắc chắn biết rất nhiều về cây. |
Have you ever had a near death experience? | Bạn đã bao giờ có một kinh nghiệm cận tử? |
They met in secret | họ gặp nhau trong bí mật |
I gave my father a silk tie. | tôi đã cho cha tôi một chiếc cà vạt lụa. |
You should be feeling better soon | bạn sẽ sớm cảm thấy tốt hơn |
This picture shows how stupid I used to look | bức ảnh này cho thấy tôi đã ngu ngốc như thế nào |
We'd all be interested in hearing your opinion | tất cả chúng tôi đều muốn nghe ý kiến của bạn |
Perseverance is, among other things, necessary for success | sự kiên trì là một trong những điều cần thiết để thành công |
You sure are quiet tonight | bạn chắc chắn yên tĩnh tối nay |
Grant had never been able to make much money. | tài trợ đã không bao giờ có thể kiếm được nhiều tiền. |
I am going to Hokkaido in the summer. | Tôi sẽ đến hokkaido vào mùa hè. |
A baby boy was born to them | một cậu bé được sinh ra với họ |
Tom can go wherever he likes | tom có thể đi bất cứ nơi nào anh ấy thích |
How much longer do you expect me to wait for you? | bạn chờ tôi đợi bạn bao lâu nữa |
It's not how I want us to be. | đó không phải là cách tôi muốn chúng ta trở thành. |
Tom is Mary's ex-boyfriend's brother. | Tom là anh trai của bạn trai cũ của mary. |
Was this somebody else's idea? | đây có phải ý tưởng của người khác không? |
The rumor turned out to be true | tin đồn hóa ra là sự thật |
I know you don't want to be lonely | tôi biết bạn không muốn cô đơn |
Tom is rude | tom là thô lỗ |
It's a sunny day | hôm nay trời nắng |
They ran away from school. | họ chạy trốn khỏi trường. |
This building is new. | tòa nhà này là mới. |
I passed by four houses | tôi đi qua bốn ngôi nhà |
I didn't think it was so bad | tôi không nghĩ nó tệ đến thế |